HYUNDAI SOLATI
Hyundai Solati 16 chỗ ra đời như 1 làn gió mới trong phân khúc xe Minibus 16 chỗ. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các mẫu xe đối thủ như : Ford Transit; Toyota Hiace… Sở hữu kiểu dáng châu Âu, kích thước tổng thể to hơn rõ rệt so với các mẫu xe còn lại trong phân khúc; đồng thời xe được trang bị khối động cơ 2.5L cho công suất lên tới 170Ps…
Trong thời gian vừa qua; Hyundai Solati đã được thị trường chấp nhận; các khách hàng vận tải chuyên nghiệp & bán chuyên cũng đã lựa chọn Solati 16 chỗ là mẫu xe đồng hành cùng doanh nghiệp.
Hiện tại, Hyundai Solati đang được Hyundai Thành Công (HTCV) cung cấp ra thị trường với 2 phiên bản chính bao gồm : Hyundai Solati D & Hyundai Solati DL cho khách hàng lựa chọn.
Ngoại thất HYUNDAI SOLATI
Thiết kế theo phong cách châu Âu nên Solati có được kích thước tổng thể khá lớn; có thể nói là lớn nhất trong phân khúc xe khách 16 chỗ tại Việt Nam.
Xe sở hữu kích thước tổng thể lên tới 6,195 x 2,038 x 2,760 (mm). Nhờ vậy, mẫu xe khách Hyundai Solati 16 chỗ này mang tới cho hành khách 1 không gian nội thất vô cùng rộng rãi.
Cửa lên xuống thiết kế kiểu trượt ngang, được trang bị thêm các bậc lên xuống để hành khách nhỏ tuổi hoặc người lớn tuổi lên xuống xe thuận tiện nhất.
Gương chiếu hậu 2 tầng, với tầng phía trên là dạng mặt gương phẳng; phần dưới được trang bị kiểu gương cầu lồi giúp cho lái xe dễ quan sát môi trường xung quanh hơn.
Mâm xe Solati là loại hợp kim nhôm với kích thước 16 inch; đi cùng với đó là loại lốp xe 235/65 R16C – 8PR. Loại lốp 8PR cho khả năng vận hành bền bỉ hơn; lâu mòn hơn & chịu tải tốt hơn.
Cụm đèn chiếu sáng phía trước được Hyundai Thành Công (HTCV) bố trí gọn gàng & hòa nhập với phía đầu xe. Bóng đèn chiếu sáng chính dạng Halogen kết hợp với Projector.
Nội thất HYUNDAI SOLATI
Hàng ghế trước của Solati thiết kế 3 chỗ ngồi; riêng ghế tài xế được bố trí tách biệt so với 2 ghế hành khách bên cạnh. 2 bên đều được trang bị cửa mở cánh lên xuống.
Vô lăng thiết kế kích cỡ vừa phải; phù hợp với khả năng vận hành & thể trạng người Việt. Cùng với đó là các phím chức năng điều khiển cơ bản cũng được Hyundai Thành Công bố trí.
Cụm đồng hồ hiển thị thông tin nổi bật; các thông tin hiển thị rõ ràng & chi tiết; giúp lái xe nắm rõ tình trạng hoạt động để vận hành xe tốt hơn.
Các vị trí ghế hành khách được thiết kế & bố trí theo dạng ghế 2+1; với lối đi dọc hành lang ở giữa để khách hàng phía sau thuận tiện tiếp cận chỗ ngồi nhanh nhất.
Hyundai Solati là mẫu xe duy nhất trong phân khúc xe khách 16 chỗ được trang bị không gian để đồ phía trên ghế ngồi. Tại thị trường Việt Nam; các đối thủ đều không có kích thước quá lớn nên không có chi tiết này.
Cửa sau thiết kế 2 cánh mở ngang; cùng với không gian hành lý rộng rãi để có thể mang theo nhiều hành lý hơn. Nhà xe hoàn toàn có thể cải tạo nâng cao hành ghế cuối để có thể nhét thêm được những vali cỡ lớn.
TIỆN ÍCH
Hệ thống điều hòa không khí
Bậc lên xuống điều chỉnh điện
Ghế lái tối ưu
Kết nối AUX & USB
Mâm xe hợp kim 16 inch
Hộc chứa đồ trung tâm
Khay lưu trữ với ổ cắm điện 12V
Hộp làm mát
Khay để cốc
Kệ để sách báo
Hộc để đồ cánh cửa tiện lợi
Tấm chắn nắng
Thông số kỹ thuật HYUNDAI SOLATI
Kích thước & Trọng lượng | |
D x R x C (mm) | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,712/1,718 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4,000 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
Công thức bánh xe | 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ | D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Ps) | 170 / 3,600 |
Tỷ số nén | 15,8 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 422 / 1,500-2,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.584 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,3 m |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Lá nhíp |
Lốp trước/sau | 235/65 R16C – 8PR |
Ngoại thất | |
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện | ● |
Vành đúc 16″ | ● |
Nội thất | |
Radio/USB/AUX | ● |
Cụm nút điều khiển cửa xe | ● |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | ● |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách | ● |
Khay chứa đồ | ● |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | ● |
Giá để đồ hành khách | ● |
Chắn nắng kính lái | ● |
Quạt thông gió | ● |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ | ● |
Ghế lái chỉnh điều hướng | ● |
Khóa cửa từ xa | ● |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |
An toàn | |
Túi khí đôi phía trước | ● |
Đèn cảnh báo má phanh mòn | ● |